Theo
Thông báo số 39-TB/HTHSSV ngày 03/8/2018 của
Trung tâm Hỗ trợ học sinh, sinh viên Thành phố về việc tiếp nhận
hồ sơ học bổng “Tiếp sức đến trường” năm học 2018 – 2019 của Báo Tuổi Trẻ dành cho tân sinh viên có hoàn cảnh
khó khăn vừa đậu vào các trường Đại học, Học viện, Cao đẳng, trên
địa bàn TP. Hồ Chí Minh, trên cơ sở hồ sơ dự xét của sinh viên, Trung tâm tổ
chức xét chọn và thông báo kết quả học bổng như sau:
1.
Số lượng:
- Số lượng trao: 34 suất
- Trị giá: 10.000.000 đồng/suất
- Kết quả: (danh sách sinh viên nhận học bổng đính kèm).
2. Thời gian
- Địa điểm trao học bổng:
- Thời gian: 07g00 ngày 06/10/2018 (Thứ 7)
- Địa điểm: Đài Truyền Hình TP.Hồ Chí Minh
(Số 14 Đinh Tiên Hoàng,
Phường Bến Nghé,
Quận 1).
* Lưu ý đối với sinh viên nhận học
bổng:
- Sinh viên có mặt đúng giờ và điểm danh
tại bàn lễ tân (Liên hệ đồng chí Thái
Bình: 0903.691.691);
- Ăn mặc lịch sự, gọn gàng: mặc đồng phục của trường hoặc áo
sơ mi trắng có tay,
quần tây sẫm màu, bỏ áo vào quần, mang giày hoặc dép có quai hậu;
- Mang theo CMND bản gốc và 01 bản photocopy (không cần chứng thực), nộp bản photo tại bàn
điểm danh;
Trung tâm Hỗ trợ học sinh, sinh viên
Thành phố trân trọng thông báo để sinh viên được biết và tiếp nhận học bổng.
TT |
HỌ VÀ TÊN |
TRƯỜNG |
1 |
Lê Thị
Minh Tuyền 07/8/2000 |
Ngành Luật Trường Đại học Luật
TP.HCM |
2 |
Lê Tấn Phát 02/7/2000 |
Ngành Quản trị
nhà hàng và dịch vụ ăn uống Trường Đại học
Công nghệ TP.HCM |
3 |
Bùi Thảo My 21/4/2000 |
Ngành Hóa học Trường Đại học
Khoa học tự nhiên – ĐHQG TP.HCM |
4 |
Quách Trần Minh Hiếu 17/10/2000 |
Ngành Hệ thống
thông tin quản lý Trường Đại học
Ngân hàng TP.HCM |
5 |
Nguyễn Ngọc Kim Quyên 17/2/2000 |
Ngành Thú y Trường Đại học
Công nghệ TP.HCM |
6 |
Võ Ngọc Lý 1998 |
Ngành Vận hành, sửa
chữa thiết bị lạnh Trường Cao đẳng
Lý Tự Trọng |
7 |
Nguyễn Đang Tùng 01/9/2000 |
Ngành Quản trị
kinh doanh Trường Đại học
Tài chính – Marketing |
8 |
Lưu Bích Ngọc 19/7/1998 |
Ngành Kế toán Trường Đại học
Ngân hàng TP.HCM |
9 |
Vũ Thị Ngân 14/8/1995 |
Ngành Văn học Trường Đại học Sư
phạm TP.HCM |
10 |
Trương Triệu Vi 1999 |
Ngành Công nghệ
thực phẩm Trường Đại học
Công nghiệp thực phẩm TP.HCM (hệ cao đẳng) |
11 |
Nguyễn Thanh Thảo 1999 |
Trường Cao đẳng Y
dược Pasteur |
12 |
Lê Thị Ngọc Nga 29/11/1999 |
Ngành Công tác xã
hội Trường Đại học
Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM |
13 |
Thái Đinh Khang 30/8/2000 |
Ngành Công nghệ
thực phẩm Trường Đại học
Công nghiệp thực phẩm TP.HCM |
14 |
Lê Nguyễn Hoàng Giao 14/5/2000 |
Ngành Vật lý Trường Đại học Sư
phạm TP.HCM |
15 |
Nguyễn Xuân Nghiên 29/02/2000 |
Ngành Sinh học Trường Đại học
Khoa học tự nhiên – ĐHQG TP.HCM |
16 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân 29/7/1998 |
Ngành Sư phạm ngữ
văn Trường Đại học Thủ
Dầu Một |
17 |
Nguyễn Minh Tuấn 13/12/1999 |
Ngành Marketing
thương mại Trường Cao đẳng
Quốc tế TP.HCM |
18 |
Phạm Thị Bình Minh 30/11/2000 |
Ngành Y sỹ Trường Cao đẳng Y
tế Bình Dương |
19 |
Hồ Ngọc Phượng 26/6/2000 |
Ngành Ngôn ngữ
Anh Trường Đại học
Văn Lang |
20 |
Nguyễn Thị Thùy Liên 1-5-2000 |
Trường Cao đẳng Y
dược Pasteur |
21 |
Nguyễn
Trung Quân 13/01/2000 |
Ngành Kinh doanh
quốc tế Trường Đại học
Tôn Đức Thắng |
22 |
Trần
Thanh Hà 24/5/2000 |
Ngành Quan hệ quốc
tế Trường Đại học
Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
23 |
Đặng
Trà My 01/02/1999 |
Ngành Vật lý học Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM |
24 |
Phạm
Thị Minh Phương 20/9/1998 |
Ngành Tiếng Anh
thương mại Trường Cao đẳng
Viễn Đông |
25 |
Lê Trần
Thanh Tuyền 21/10/2000 |
Ngành Quản trị
kinh doanh Trường Đại học
Lao động Xã hội CSII |
26 |
Bành
Tuệ Kiếm 29/5/1998 |
Ngành Bất động sản Trường Đại học
Tài chính - Marketing |
27 |
Nguyễn
Phương Vy 25/2/2000 |
Ngành Thiết kế đồ
họa Trường Đại học Mỹ
thuật TP.HCM |
28 |
Nguyễn
Quốc Hoàng 16/01/2000 |
Ngành Công nghệ kỹ
thuật – điện tử viễn thông Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật TP.HCM |
29 |
Nguyễn Bảo Giang 19/3/2000 |
Ngành Cơ điện tử Trường Đại học
Nông lâm TP.HCM |
30 |
Nguyễn Thị Thùy Trang 27/12/2000 |
Ngành Phiên dịch
tiếng Anh thương mại Trường Cao đẳng
Quốc tế TP.HCM |
31 |
Lê Thùy Dương 6/9/2000 |
Ngành Quản trị
nhà hàng khách sạn Trường Cao đẳng
Quốc tế TP.HCM |
32 |
Ngô
Gia Huy 2000 |
Ngành Kế toán Trường Đại học
Kinh tế TP.HCM |
33 |
Nguyễn
Lê Tuấn Anh 2000 |
Ngành Ngữ văn Trường Đại học Sư
phạm TP.HCM |
34 |
Bùi Thị Lan Anh 19/1/2000 |
Ngành Hóa học Trường Đại học
Khoa học tự nhiên – ĐHQG TP.HCM |